Phần 1 ôn tập Tiếng Việt theo sơ đồ
Câu 1: Vẽ lại các sơ đồ dưới đây vào vở. Tìm ví dụ điền vào các ô trống?
Gợi ý trả lời:
Câu 2: Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ động từ tính từ về ý nghĩa và chức năng?
Gợi ý trả lời:
Từ loại | Ý nghĩa và chức năng |
Quan hệ từ | -Dùng để biểu thị các ý nghĩa như quan hệ sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu hoặc giữa các câu trong đoạn.
-Là một phần đặc biệt quan trọng trong câu, giúp cho câu văn, đoạn văn logic, mạch lạc, dễ hiểu. |
Động từ | – Là những từ chỉ hành động trạng thái của sự vật, sự việc. Thường kết hợp với các từ đã, sẽ, đang,… ở phía trước hoặc ở phía sau, để tạo thành cụm động từ.
– Có chức năng làm vị ngữ trong câu |
Danh từ | – Là những từ chỉ người, hiện tượng, sự vật, khái niệm
– Danh từ thường kết hợp với từ chỉ số lượng. Các từ này, ấy, đó có thể kết hợp ở trước, hoặc ở phía sau với một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ. – Chức năng của danh từ là làm chủ ngữ trong câu |
Tính từ | – Là những từ chỉ đặc điểm tính chất của hoạt động, sự vật, trạng thái.
– Tính từ có chức năng có làm cả chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Tuy nhiên chức năng làm vị ngữ không phổ biến như động từ. |
Câu 3: Giải nghĩa các từ Hán Việt đã học trong phần ôn tập Tiếng Việt
Gợi ý trả lời:
– Bạch ( bạch cầu): trắng
– Bán (bức tượng bán thân): nửa, một nửa
– Cô (cô độc): một mình
– Cư (cư trú): ở
– Cửu (cửu chương): chín
– Dạ (dạ hương dạ hội): đêm
– Đại (đại lộ, đại thắng): lớn
– Điền (điền chủ, công điền): ruộng
– Hà (sơn hà): sông
– Hậu (hậu vệ): sau
– Hồi (hồi hương, thu hồi): trở về
– Hữu (hữu ích): có
– Lực (nhân lực): sức
– Mộc (thảo mộc): cây cỏ
– Nguyệt (nguyệt thực): trăng
– Nhật (nhật kí): mặt trời , ngoài ra còn có nghĩa là ngày
– Quốc (quốc ca): nước
– Tam (tam giác): ba
– Tâm (yên tâm): lòng
– Thảo (thảo nguyên): cỏ
– Thiên (thiên niên kỉ): nghìn
– Thiết (thiết giáp): sắt thép
– Thiếu (thiếu niên, thiếu thời): trẻ
– Thôn (thôn xã, thôn nữ): làng
– Thư (thư viện): sách
– Tiền (tiền đạo): trước, ở phía trước
– Tiểu (tiểu đội): nhỏ
– Tiếu (tiếu lâm): cười
– Vấn (vấn đáp): hỏi